|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xem cỡ ảnh lớn |
Tủ an toàn sinh học ATV - BSC - 1000 II A2
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tủ an toàn sinh học là thiết bị bảo vệ và đảm bảo an toàn cho người nhờ kiểm soát luồng không khí bị nhiễm khuẩn thoát ra từ trong tủ như rào chắn đầu tiên giữ cho người thao tác, môi trường xung quanh khỏi bị nhiễm khuẩn trong các phòng thí nghiệm của các ngành công nghiệp, trung tâm nghiên cứu chế tạo dược phẩm, hóa chất… Tủ an toàn sinh học có thể chia ra làm 3 cấp độ: Cấp 1, cấp 2 và cấp 3. Trong đó loại phổ biến nhất là Class II, A2: xả 30%, tuần hoàn 70%. ĐẶC ĐIỂM 1. Phù hợp với quy định cấp II, tủ an toàn sinh học Loại A2 theo tuân tiêu chuẩn NSF / ANSI49 của Mỹ hoặc tiêu chuẩn TUV-EN12469 của Châu Âu. 2. HEPA và ULPA không bị rò rỉ trong hệ thống khí cấp và xả, đảm bảo độ sạch theo chuẩn ISO Class 5 (Class 100) hoặc ISO Class 4 (Class 10). 3. Áp suất âm và xung buồng của tủ đảm bảo ko bị rò khí, ko bị nhiễm bụi, nhiễm khuẩn. 4. Màn hình hiển thị nghiêng 10 độ tạo cảm giác nhìn thoải mái. 5. Giá lục giác có thể tháo dỡ được để giảm bớt sự mệt mỏi khi làm việc và giúp vận chuyển dễ dàng. 6. Chế độ trả lại không khí không bị tắc nghẽn ở vùng phía trước (Bằng sáng chế số ZL200520140353.8). 7. Bảng điều khiển cảm ứng và LCD, hiển thị dòng khí và cảnh báo. Cảnh báo cho cửa trượt và ánh sáng. 8. Chế độ chiếu sáng và khử trùng liên động với nhau. 9. Van xả và ổ cắm dự phòng an toàn, không rò rỉ. 10. Hệ thống cung cấp tự động thông minh đảm bảo sự thay đổi thể tích không khí dưới 10% khi độ bẩn của bộ lọc tăng 50% và tăng độ an toàn. 11. Phát hiện rò rỉ trong tủ, không rò rỉ khí ở 500Pa. 12. Phát hiện rò rỉ trong HEPA / ULPA, tỷ lệ rò rỉ là <= 0,01% (quét), <= 0,005% (không quét). THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|